Hướng nghiệp
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành
Bạn đang là sinh viên hay người đi làm và muốn tìm kiếm các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đang phục vụ chỉnh bản thân mình.Và tôi cũng dám chắc rằng không ít lần bạn không tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ cần thiết cho chuyên ngành của bạn.
Bạn cần học tiếng Anh như thế nào để hiệu quả, bài viết này FTC sẽ tổng hợp và giải đáp các thắc mắc cho các bạn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cùng các bạn trả lời câu hỏi “Từ vựng chuyên ngành tiếng anh là gì? Cách họ nó như thế nào ?”.
Đúng là tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành không phải là điều đơn giản, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành khó nhớ, khó hiểu và nhiều khi ít ai tổng hợp nữa.
Tiếng Anh chuyên ngành
Từ vựng chuyên ngành tiếng Anh là gì ?
Khi học bất kỳ một ngành nghề nào thì các bạn sinh viên cũng sẽ cần phải nắm được từ vựng tiếng anh chuyên ngành của ngành đó. Vậy tiếng Anh chuyên ngành là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là gì?
Tiếng Anh chuyên ngành chính là ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng thích hợp đối với từng môi trường giao tiếp và làm việc của mỗi ngành nghề cụ thể nào đó. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chính là các từ vựng có liên quan đến chuyên ngành đó và thường xuyên được sử dụng trong môi trường làm việc.
Tiếng Anh chuyên ngành sẽ bao gồm cả từ vựng chuyên ngành cùng với những yếu tố quan trọng khác như ngữ pháp, văn phạm, cấu trúc câu, phong cách viết và diễn đạt…
Trong tiếng Anh chuyên ngành cũng có những điểm cần phải lưu ý chính là khi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đối với ngành này có thể mang một ý nghĩa là A nhưng trong những tình huống của ngành nghề khác nó lại mang ý nghĩa B. Điều này phụ thuộc vào những quy định riêng của từng ngành.
Đối với những bạn trẻ muốn theo đuổi ngành dịch thì cần phải đặc biệt lưu ý điều này vì nếu như không nắm chắc thì không chỉ khiến cho khách hàng khó hiểu mà ngay cả các bạn cũng cảm thấy khó hiểu. Và đặc biệt các bạn cũng đừng nhận từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cùng với từ vựng tiếng Anh học thuật nhé!
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành
Thực ra thì học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cũng sẽ không có sự khác biệt so với khi chúng ta học từ vựng tiếng Anh. Điều quan trọng nhất là các bạn cần phải thực sự chăm chỉ, thường xuyên ôn tập và tiếp xúc với những từ vựng đó nhiều hơn. Cách tốt nhất để nắm được từ vựng tiếng anh chuyên ngành mà chúng tôi nghĩ các bạn nên áp dụng đó chính là đọc.
Đọc chính là cách tốt nhất để có thể ghi nhớ được những từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Ngay khi các bạn đọc và thấy một từ vựng mới thì các bạn cần phải phán đoán xem đó có phải tiếng Anh chuyên ngành hay không bằng cách sử dụng từ điển tiếng anh thông thường.
Nếu như không tìm được những từ đó trong từ điển thì khả năng rất cao đó là từ tiếng anh chuyên ngành. Khi đó các bạn hãy mở từ vựng tiếng anh chuyên ngành ra và tìm hiểu ý nghĩa của nó.
Trên thực tế, bạn chỉ cần bắt gặp từ đó khoảng 3 – 5 lần và tra lại ý nghĩa của từ đó thì tôi đảm bảo rằng các bạn sẽ nhớ rất lâu. Nhưng tất nhiên là các bạn cần phải đọc nhiều để tiếp xúc với nó.
Các bước học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả
- B1: Đọc tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành
- B2: Ghi chép lại những từ mà bạn cảm thấy khó hiểu
- B3: Ghi lại nghĩa và cách phát âm của từ đó
- B4: Nắm chắc tiền tố, hậu tố của những từ vựng tiếng anh chuyên ngành
- B5: Đọc nhiều văn bản tiếng anh chuyên ngành để tiếp xúc nhiều hơn với các từ vựng tiếng anh chuyên ngành
- B6: Ghi nhớ và nhớ đặt lịch xem lại bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành của chính bạn.
Bảng tổng hợp tên các ngành học trong tiếng Anh
STT | Ngành học | Tên tiếng Anh |
1 | Kế toán | Accounting |
2 | Kế toán doanh nghiệp | Accounting for Business (Industrial Accounting) |
3 | Kỹ thuật y sinh | Biomedical Engineering |
4 | Công nghệ | Technology |
5 | Quản trị thương hiệu | Brand Management |
6 | Quản trị kinh doanh | Business Administration |
7 | Tiếng Anh thương mại | Business English |
8 | Kỹ thuật hóa học | Chemical Engineering |
9 | Luật thương mại | Commercial Law |
10 | Điều khiển và tự động hóa | Control Engineering and Automation |
11 | Kinh tế phát triển | Development economics |
12 | Quản trị thương mại điện tử | E-Commerce Administration (Electronic Commerce) |
13 | Kinh tế học | Economics |
14 | Kỹ thuật điện | Electrical Engineering |
15 | Kỹ thuật điện tử | Electronic Engineering |
16 | Vật lý kỹ thuật | Engineering Physics |
17 | Kỹ thuật môi trường | Environment Engineering |
18 | Kinh tế môi trường | Environmental economics |
19 | Tài chính ngân hàng | Finance and Banking |
20 | Công nghệ thực phẩm | Food Technology |
21 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | History of economic theories |
22 | Quản trị khách sạn | Hotel Management |
23 | Quản trị nhân lực | Human Resource Management |
24 | Công nghệ thông tin | Information Technology |
25 | Thanh toán quốc tế | International Payment |
26 | Thương mại quốc tế | International Trade |
27 | Ngành Marketing | Marketing |
28 | Khoa học vật liệu | Materials Science |
29 | Kỹ thuật cơ khí | Mechanical Engineering |
30 | Cơ học | Mechanics |
31 | Kỹ thuật hạt nhân | Nuclear Engineering |
32 | Kinh tế công cộng | Public Economics |
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Resource and Environment Management |
34 | Kỹ thuật viễn thông | Telecommunication |
35 | Kỹ thuật dệt may | Textile and Garment Engineering |
36 | Kỹ thuật nhiệt | Thermodynamics and Refrigeration |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tourism Services & Tour Management |
38 | Marketing thương mại | Trade Marketing |
39 | Kinh tế thương mại | Trading Economics |
40 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Transportation Engineering |
Nội dung trên đây đã phần nào giúp cho các bạn nắm được tên các ngành học tiếng anh cùng một vài thông tin hữu ích về từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết của chúng tôi.