Học thành ngữ tiếng Trung với các con số, tại sao không? (Phần 3)

Chuyên mục học thành ngữ tiếng Trung thông qua các con số tiếp tục trở lại với con số 5 và con số 6 của tuần này nhé!

/upload/images/khoa-ngon-ngu-trung-quoc/thanh-ngu-trung-quoc-voi-cac-con-so-2-.jpg

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

五体投地

wǔtǐtóudì

Phục sát đất

2

五色缤纷

wǔsèbīnfēn

Nhiều màu rực rỡ

3

五彩斑斓

wǔsèbānlán

Màu sắc sặc sỡ

4

攒三聚五

cuànsānjùwǔ

Túm năm tụm ba, t ụm năm tụm bẩy

5

一目五行

yīmùwǔháng

Đọc nhanh như gió (một cái liếc xong năm, mười hàng)

6

五大三粗

wǔdàsāncū

(Dáng người) to cao vạm vỡ

7

一五一十

yīwǔyīshí

Rõ mười mươi đầu đuôi gốc ngọn

8

五官端正

wǔguānduānzhèng

Ngũ quan hài hoà

9

目迷五色

mùmíwǔsè

Sự việc quá rắc rối không phân biệt được đúng sai

10

隔三差五

gésānchàwǔ

Tần suất nhiều; thường thường

Trong văn hoá của người Trung Quốc và người Việt Nam, số 6 là con số mang lại may mắn, chính vì vậy con số 6 được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày với những ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi, nhưng còn trong những trường hợp “nghĩa bóng nhiều hơn nghĩa đen” như thành ngữ thì sao, chúng ta hãy cùng xem nghĩa của chúng như thế nào nhé!

/upload/images/khoa-ngon-ngu-trung-quoc/thanh-ngu-trung-quoc-voi-cac-con-so-1-.jpg

 

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

五脏六腑

wǔzāngliùfǔ

Lục phủ ngũ tạng (các cơ quan nội tạng con người)

2

五颜六色

wǔyánliùsè

Rực rỡ sắc màu

3

三六九等

sānliùjiǔděng

Đủ loại, các tầng lớp

4

六街三陌

liùjiēsānmò

Chốn đông đúc náo nhiệt

5

六神无主

liùshénwúzhǔ

Hoang mang lo sợ, mất bình tĩnh, không làm chủ được tinh thần

6

三亲六故

sānqīnliùgù

Anh chị em bạn bè  họ hàng thân thích

7

挑幺挑六

tiāoyāotiāoliù

Xoi mói, bới móc, bắt bẻ

8

五角六张

wǔjiǎoliùzhāng

Không suôn sẻ thuận lợi

9

六臂三头

liùbìsāntóu

Ba đầu sáu tay

10

眼观六路,耳听八方

yǎnguānliùlù, ěrtīngbāfāng

Nhạy bén, nhanh nhạy, linh hoạt

Các bài viết khác

(024) 6292 8282
(024) 6292 8282 089 983 3579