Học thành ngữ tiếng Trung với các con số

Thành ngữ trong tiếng Trung (成语 - chéngyǔ) là một phần không thể thiếu của văn hóa Trung Quốc, nó thường xuất phát từ lịch sử, văn hóa, truyền thống và triết lý của người Trung Quốc. Mỗi thành ngữ thường mang một thông điệp hoặc bài học nhất định, thể hiện một khía cạnh nào đó của  kinh nghiệm hoặc sự hiểu biết về cuộc sống. Chúng là những cụm từ hoặc câu nói ngắn, thường gồm hai, ba hoặc nhiều từ mang ý nghĩa sâu sắc và thường được sử dụng trong văn viết, hội thoại và giao tiếp hàng ngày.

/upload/images/thanh-ngu-tieng-trung-voi-cac-con-so-1-.jpg

 

Trong kho tàng thành ngữ tiếng Trung Quốc có một bộ phận không nhỏ các thành ngữ có chứa các con số, điều này vừa làm cho người học thấy dễ nhớ vừa nói lên được những ý nghĩa rất riêng biệt của từng con số. Với chủ đề này, FTC sẽ giới thiệu cho các bạn những thành ngữ có chứa các con số thường dùng trong cuộc sống nhé. Bài viết ngày hôm nay sẽ tập trung vào con số 1 và con số 2.

 

Số 1 lâu nay được biết đến là số nguyên dương bé nhất trong Toán học, là đại diện cho sự độc nhất, chúng ta hãy cùng xem các thành ngữ tiếng Trung thường dùng chứa số 1 gồm những thành ngữ nào nhé!

/upload/images/thanh-ngu-tieng-trung-voi-cac-con-so-2-(2).jpg

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

一心一意

yīxīnyīyì

Một lòng một dạ; toàn tâm toàn ý

2

一唱一和

yīchàngyīhè

Kẻ xướng người hoạ

3

一字千金

yīzìqiānjīn

Một chữ ngàn vàng

4

一帆风顺

yīfānfēngshùn

Thuận buồm xuôi gió

5

一路平安

yīlùpíngān

Thượng lộ bình an

6

一尘不染

yīchénbùrǎn

Sạch sẽ, gọn gàng, không dính bụi

7

一丝不苟

yīsībùgǒu

Cẩn thận tỉ mỉ

8

一事无成

yīshìwúchéng

Vô tích sự, không được việc

9

一言为定

yīyánwéidìng

Nói lời giữ lời

10

一如既往

yīrújìwǎng

Trước sau như một, không thay đổi

11

一模一样

yīmúyīyàng

Giống nhau như đúc

12

一见钟情

yījiànzhōngqíng

Yêu từ cái nhìn đầu tiên

13

一成不变

yīchéngbùbiàn

Không thay đổi

14

一窍不通

yīqiàobùtōng

Dốt đặc cán mai

15

一言不发

yīyánbùfā

Không nói một lời

/upload/images/thanh-ngu-tieng-trung-voi-cac-con-so-7-.png

 

Những thành ngữ chứa số 2 trong tiếng Trung:

 

 

/upload/images/thanh-ngu-tieng-trung-voi-cac-con-so-3-.jpg

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

二话不说

èrhuàbùshuō

Không nói lời nào

2

心无二用

xīnwúèryòng

Chuyên tâm dốc sức

3

三心二意

sānxīnèryì

Chần chừ do dự

4

别无二致

biéwúèrzhì

Không có gì khác nhau

5

独一无二

dúyīwúèr

Độc nhất vô nhị

6

一清二楚

yīqīngèrchǔ

Rõ mồn một

7

一干二净

yīgānèrjìng

Sạch sẽ, không thừa lại chút nào

8

一心无二

yīxīnwúèr

Chuyên tâm tập trung (làm gì đó)

9

一举两得

yījǔliǎngdé

Một công đôi việc

10

两败俱伤

liǎngbàijùshāng

Hai bên cùng thiệt hại; hai hổ cắn nhau, con què con bị thương

11

两面三刀

liǎngmiànsāndāo

Đâm bị thóc chọc bị gạo

12

半斤八两

bànjīnbāliǎng

Kẻ tám lạng người nửa cân

13

两全其美

liǎngquánqíměi

Vẹn cả đôi đường; đẹp cả đôi bên

14

一回生二回熟

yīhuíshēngèrhuíshú

Trước lạ sau quen

15

此地无银三百两

cǐdìwúyínsānbǎiliǎng

Lạy ông tôi ở bụi này

/upload/images/thanh-ngu-tieng-trung-voi-cac-con-so-8-.png

Trên đây là những thành ngữ tiếng Trung có chứa số 1 và số 2 mà FTC chúng tớ thấy rất hay được dùng trong cuộc sống hàng ngày, hy vọng qua bài chia sẻ kiến thức ngày hôm nay sẽ giúp các bạn “thu nạp” thêm được những kiến thức bổ ích về thành ngữ trong tiếng Trung. Thành ngữ chứa các con số tiếp theo sẽ được “lên sóng” trong những bài viết sau, các bạn nhớ đón đọc nhé!

 

 

Các bài viết khác

(024) 6292 8282
(024) 6292 8282 089 983 3579