Một Số Quán Dụng Ngữ Thường Dùng Trong Tiếng Trung (P1)

Quán dụng ngữ(惯用语) là những cụm từ cố định ngắn gọn, mang sắc thái tu từ được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày. Vì tính chất cố định nên đôi khi chúng ta cũng không thể dịch được quán dụng chữ theo từng chữ, từng chữ.

1. 背黑锅[Bēihēiguō]: Chịu oan thay người khác, gánh tội mà người khác gây ra.

Câu ví dụ: 办公室里一出差错就让我背黑锅,我已经忍无可忍了。
Ở chỗ làm việc mỗi lần xảy ra lỗi sai là tôi phải chịu. Tôi không thể nhịn được nữa rồi.

2. 穿小鞋[Chuānxiǎoxié]: gây khó dễ, làm khó dễ

Câu ví dụ: 现在确实是这样,你不送礼送钱,领导就会到处找机会给你穿小鞋,经常给你调动岗位,本人已经领教过了。
xiànzài quèshí shì zhèyàng, nǐ bù sònglǐ sòng qián, lǐngdǎo jiù huì dàochù zhǎo jīhuì gěi nǐ chuānxiǎoxié, jīngcháng gěi nǐ diàodòng gǎngwèi, běnrén yǐjīng lǐngjiàoguòle.
Hiện nay đều như thế này. Bạn không tặng quà tặng tiền, lanh đạo sẽ tìm cơ hội làm khó, thường xuyên điều động bạn vào nhiều vị trí, tôi đã lĩnh giao qua rồi.

3. 绊脚石[Bànjiǎoshí]:Hòn đá ngáng chân, hình dung những rào cản.

Câu ví dụ: 你不要跟着我,成了我的绊脚石。
Nǐ bùyào gēnzhe wǒ, chéngle wǒ de bànjiǎoshí.
Anh đừng đi theo tôi nữa, trở thành hòn đá ngáng chân tôi.

4. 炒鱿鱼[Chǎoyóuyú]: bị sa thải

Câu ví dụ: 他几次办事都潦草塞责,老板不得不把他炒鱿鱼了。
Bàngōngshì lǐ yī chū chāi cuò jiù ràng wǒ bēihēiguō, wǒ yǐjīng rěnwúkěrěnle.
Anh ta nhiều lần làm việc không đến nơi đến chốn, bị ông chủ sa thải rồi.

5. 抱佛脚[Bàofójiǎo]: nước đến chân mới nhảy, phút chót mới cố gắng làm việc.

Câu ví dụ: 每到期末考时,就会看到同学们夜以继日地猛抱佛脚。
Měi dào qímò kǎo shí, jiù huì kàn dào tóngxuémen yèyǐjìrì de měng bàofójiǎo.
Mỗi lần đến kì thi, rất nhiều học sinh nước đến chân mới nhảy, học ngày học đêm.

6. 定心丸[Dìngxīnwán]: an tâm

Câu ví dụ: 有了这笔资金,我就算吃了定心丸。
yǒule zhè bǐ zījīn, wǒ jiùsuàn chīle dìngxīnwán.
Nhiều tiền như thế này thì tôi an tâm rồi.

7. 耳旁风[Ěrpángfēng]: Không quan tâm, coi như gió thổi qua tai

Câu ví dụ: 老师一再告诫学生们更努力地学习,可她的话被当成了耳旁风。
lǎoshī yīzài gàojiè xuéshēngmen gèng nǔlì dì xuéxí, kě tā dehuà bèi dàngchéngle ěrpángfēng.
Thầy giao nhiều lần nhắc nhở nó phải cố gắng học tập, nhưng nó coi như gió thổi qua tai.

8.  紧箍咒[Jǐngūzhòu] : lời chú cẩn cô, xiềng xích, gông xiềng, Đường Tăng dùng để không chế Tôn Ngộ Không, ví với việc trói buộc người khác.

Câu ví dụ: 宝贝哭闹的声音,真是爸爸妈妈的紧箍咒。
Bǎobèi kū nào de shēngyīn, zhēnshi bàba māmā de jǐngūzhòu.
Âm thanh khóc lóc của em bé, đúng thật là gông xiềng của ba mẹ.

9. 黑名单[Hēi míngdān]: danh sách đen

Câu ví dụ: 有事直接奔主题,不要拿你的无知,挑战我的黑名单。
Yǒushì zhíjiē bēn zhǔtí, bùyào ná nǐ de wúzhī, tiǎozhàn wǒ de hēi míngdān.
Trực tiếp nói đi, đừng có lấy sự ngu dốt của cậu, thách thức danh sách đen của tôi.

10. 口头禅[Kǒutóuchán]: câu cửa miệng

Câu ví dụ: 阿弥陀佛是佛教信徒的口头禅。
ēmítuófó shì fójiào xìntú de kǒutóuchán.

A-di-đà- phật là câu cửa miệng của phật giao.
 

Các bài viết khác

(024) 6292 8282
(024) 6292 8282 089 983 3579