Khoa Ngôn ngữ Trung Quốc
Một Số Quán Dụng Ngữ Thường Dùng Trong Tiếng Trung (P2)
11. 老掉牙[Lǎodiàoyá]: cũ kĩ, lỗi thời
一个老掉牙的笑话:拖延者哪一天最忙碌?答案:明天。
yīgè lǎodiàoyá de xiàohuà: Tuōyán zhě nǎ yītiān zuì mánglù? Dá’àn: Míngtiān.
Một câu nói từ trước đến này: người trì hoạn ngày nào bận nahats? Đáp án: ngày mai.
12. 扣帽子[Kòu màozi]: Chụp mũ
他的那种所谓批评,实际上就是给人扣帽子。
tā dì nà zhǒng suǒwèi pīpíng, shíjì shang jiùshì jǐ rén kòu màozi.
Những lời nhận xét của anh ta thực tế là đang chụp mũ cho người khác.
13. 露马脚[ Lòumǎjiǎo]: lộ ra, hình như những việc đã cố gắng giấu diếm nhưng vẫn bị lộ ra.
阿珍,你就去办你的;不要露马脚。
Ā zhēn, nǐ jiù qù bàn nǐ de; bùyào lòumǎjiǎo.
A Trân đi làm việc của mình đi đừng để lộ ra sai sót gì.
14. 马大哈[Mǎdàhā]: qua loa đại khái
我这个人有点马大哈, 有时候会出一些很尴尬的事。
wǒ zhège rén yǒudiǎn mǎdàhā, yǒu shíhòu huì chū yīxiē hěn gāngà de shì.
Tôi là người qua qua đại khái, sẽ có lúc xuất hiện những tình huống xấu hổ.
15. 侃大山[Kǎndàshān]: chém gió, nói phét
我这个人特爱玩,爱和朋友一块儿撮麻、喝酒、侃大山。
wǒ zhège rén tè ài wán, ài hé péngyǒu yīkuài er cuō má, hējiǔ, kǎndàshān.
Tôi là một người thích chơi bời, ở cạnh bạn bè sẽ uống rượu, nói phét.
16. 看不起,看得起 :/Kànbùqǐ, kàndéqǐ/ : Coi thường/ tôn trọng, đánh giá cao
不要看不起有缺点的人,因为每个人都会有缺点的。
Bùyào kànbùqǐ yǒu quēdiǎn de rén, yīnwèi měi gèrén dōuhuì yǒu quēdiǎn de.
Đừng xem thường những người có khuyết điểm, bởi vì mỗi người đều có thể có khuyết điểm.
既然你看得起我,我就一定热情帮助你。
Jìrán nǐ kàndéqǐ wǒ, wǒ jiù yīdìng rèqíng bāngzhù nǐ.
Nếu cậu đã coi trọng tôi, thì tôi nhất định nhiệt tình giúp đỡ cậu.
17. 有两下子:Có thực lực
不错,你可真有两下子。
Bùcuò, nǐ kě zhēnyǒuliǎngxiàzi
Tốt lắm, bạn thật là có năng lực.
周杰伦除了唱歌,弹琴,作曲还会演出, 他实在有两下子哦!
zhōujiélún chúle chànggē, tánqín, zuòqǔ hái huì yǎnchū, tā shízài yǒuliǎngxiàzi ó!
Châu Kiệt Luân ngoài hát, đánh đàn, viết nhạc còn biết diễn xuất,anh ta thục sự có năng lực!
18. 爱面子: Coi trọng thể diện, sỹ diện
他这个人很爱面子。
Tā zhège rén hěn àimiànzi.
Anh ta là con người coi trọng thể diện.
男人爱面子,女人爱名声 。
nánrén àimiànzi, nǚrén ài míngshēng.
Đàn ôn coi trọng sĩ diện, phụ nữ yêu danh vọng.
19. 爆冷门 / Bào lěngmén/ : (cuộc thi) có kết quả bất ngờ
今天比赛又爆冷门,一向默默无闻的火车头队一举夺得团体赛冠军。
Jīntiān bǐsài yòu bào lěngmén, yīxiàng mòmòwúwén de huǒchētóu duì yījǔ duó dé tuántǐ sài guànjūn.
Trận thi đấu hôm nay lại có kết quả bất ngờ, đội đầu máy xe lửa chẳng ai biết đến từ trước nay lại một đòn mà đoạt quán quân trong trận thi đấu đồng đội.
20.半边天- Bànbiāntiān – Nửa bầu trời/ Nữ giới
我们女同志怎么不行?妇女能顶半边天嘛!
Wǒmen nǚ tóngzhì zěnme bùxíng? Fùnǚ néng dǐng bànbiāntiān ma!
Phụ nữ chúng tôi sao lại không được? Phụ nữ có thể gánh vác nửa bầu trời mà!