Khoa Ngôn ngữ Nhật Bản - Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Xem ngay tại đây!
Để thuận tiện trong quá trình học tập và giao tiếp với người Hàn, nhiều du học sinh Hàn Quốc và người học tiếng Hàn muốn chọn cho riêng mình một cái tên tiếng Hàn. Nhưng chắc chắn rất nhiều bạn vẫn chưa tìm được cái tên tốt hoặc không biết cách dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn. Tên tiếng Hàn của bạn là gì vậy? Hãy cùng FTC xem bài viết này để chọn cái tên phù hợp nhất!
Dưới đây là các họ khá phổ biến ở Việt Nam:
Trần: 진 – Jin
Nguyễn: 원 – Won
Lê: 려 – Ryeo
Võ, Vũ: 우 – Woo
Vương: 왕 – Wang
Phạm: 범 – Beom
Lý: 이 – Lee
Trương: 장 – Jang
Hồ: 호 – Ho
Dương: 양- Yang
Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
Phan: 반 – Ban
Đỗ/Đào: 도 – Do
Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
Cao: 고 – Ko(Go)
Đàm: 담 – Dam
Và các tên phổ biến ở Việt Nam khi viết bằng tiếng Hàn sẽ như thế nào, tham khảo dưới đây nhé:
Tên chữ A:
- An: Ahn (안)
- Anh, Ánh: Yeong (영)
- Ái : Ae (애)
- An: Ahn (안)
Tên chữ B:
- Bách: Baek/ Park (박)
- Bảo: Bo (보)
- Bích: Pyeong (평)
- Bùi: Bae (배)
- Bân: Bin (빈)
- Bàng: Bang (방)
Tên chữ C:
- Cẩm: Geum/Keum (금)
- Cao: Ko/Go (고)
- Châu, Chu: Joo (주)
- Chung: Jong (종)
- Cung: Gung/Kung (궁)
- Cường, Cương: Kang (강)
- Cam: Kaem (갬)
- Căn: Geun (근)
- Cha: Cha (차)
- Chí: Ji (지)
- Cù: Ku/Goo (구)
- Cửu: Koo/Goo (구)
Tên chữ Đ:
- Đại: Dae (대)
- Đàm: Dam (담)
- Đạt: Dal (달)
- Điệp: Deop (덮)
- Đoàn: Dan (단)
- Đông, Đồng: Dong (동)
- Đức: Deok (덕)
- Đắc: Deuk (득)
- Đăng, Đặng: Deung (등)
- Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)
Tên chữ D:
- Diên: Yeon (연)
- Diệp: Yeop (옆)
- Doãn: Yoon (윤)
- Dũng: Yong (용)
- Dương: Yang (양)
- Duy: Doo (두)
Tên chữ G:
- Gia: Ga (가)
- Giao: Yo (요)
- Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
Tên chữ H:
- Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
- Hải: Hae (해)
- Hân: Heun (흔)
- Hạnh: Haeng (행)
- Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
- Hiền, Huyền: Hyeon (현)
- Hiếu: Hyo (효)
- Hoa: Hwa (화)
- Hoài: Hoe (회)
- Hồng: Hong (홍)
- Huế, Huệ: Hye (혜)
- Hưng, Hằng: Heung (흥)
- Huy: Hwi (회)
- Hoàn: Hwan (환)
- Hinh: Hyeong (형)
- Hoan: Hoon (훈)
- Hương: Hyang (향)
- Hường: Hyeong (형)
Tên chữ K:
- Khoa: Gwa (과)
- Kiên: Gun (근)
- Khải, Khởi: Kae/Gae (개)=
- Kiệt: Kyeol (결)
- Kiều: Kyo (교)
- Kim: Kim (김)
Tên chữ L:
- Lan: Ran (란)
- Lê, Lệ: Ryeo려)
- Liên: Ryeon (련)
- Liễu: Ryu (류)
- Long: Yong (용)
- Lý, Ly: Lee (리)
- Lợi: Ri (리)
- Long: Yong (용)
- Lưu: Ryoo (류)
Tên chữ M:
- Mai: Mae (매)
- Mạnh: Maeng (맹)
- Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
- Minh: Myung (뮹)
- Mã: Ma (마)
- Mẫn: Min (민)
Tên chữ N:
- Nam: Nam (남)
- Nga: Ah (아)
- Ngân: Eun (은)
- Ngọc: Ok (억)
Tên chữ P:
- Phong: Pung/Poong (풍)
- Phát: Pal (팔)
- Phạm: Beom (범)
- Phương: Bang (방)
Tên chữ Q:
- Quân: Goon/Kyoon (균)
- Quang: Gwang (광)
- Quyền: Kwon (권)
Tên chữ S:
- Sơn: San (산)
Tên chữ T:
- Thái: Tae (대)
- Thăng, Thắng: Seung (승)
- Thảo: Cho (초)
- Thủy: Si (시)
- Tiến: Syeon (션)
- Tâm/ Thẩm: Sim(심)
Tên chữ V:
- Văn: Moon/Mun(문)
- Vi, Vy: Wi (위)
Tên chữ X và Y:
- Xa: Ja (자)
- Yến: Yeon (연)