Khoa ngôn ngữ Anh
Trở thành "chiến thần ca dao tục ngữ tiếng Anh" với những cụm từ sau
Kho tàng ca dao tục ngữ Việt Nam do cha ông ta đúc kết và để lại là vô cùng giàu có và có tác dụng giáo dục bền bỉ theo thời gian. Việc biết thêm những ca dao tục ngữ này không chỉ làm vốn từ vựng của bạn thêm phong phú, sâu sắc mà còn giúp việc giao tiếp của bạn có cơ sở và sinh động hơn. Không chỉ trong tiếng Việt mà đối với các ngoại ngữ khác, lồng ghép ca dao tục ngữ hoặc các câu châm ngôn nổi tiếng vào lời ăn tiếng nói hàng ngày cũng rất được ưa chuộng trên toàn thế giới. Đã bao giờ bạn thắc mắc các câu ca dao tục ngữ truyền thống của Việt Nam khi "xuất ngoại" sẽ như thế nào chưa? Cùng FTC tìm hiểu nhé!
Part 1: English
1. Có mới nới cũ
New one in, old one out
2. Mất bò mới lo làm chuồng
It’ too late to lock the stable when the horse is stolen
3. Gừng càng già càng cay
With age comes wisdom
4. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
5. Tiền nào của nấy
You get what you pay for
6. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
Diamond cuts diamond
7. Nói một đường làm một nẻo
Speak one way and act another
8. Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
Man proposes God deposes
9. Xa mặt cách lòng
Out of sight out of mind
10. Chín người mười ý
So many men, so many minds
11. Nhập gia tùy tục
When in Rome do as the Romans do
12. Chậm mà chắc
Slow but sure
13. Cái nết đánh chết cái đẹp
Beauty is only skin deep
14. Hoạn nạn mới biết bạn hiền
A friend in need is a friend indeed
15. Còn nước còn tát
While there’s life, there’s hope
16. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
Blood is thicker than water
17. Cha nào con nấy
Like father like son
18. Ăn miếng trả miếng
Tit for tat
19. Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
When the cat is away, the mice will play
20. Sai một ly đi một dặm
A miss is as good as a mile
21. Không có lửa sao có khói
Where there’s smoke, there’s fire
22. Gieo gió ắt gặp bão
We reap what we sow
23. Chết vinh còn hơn sống nhục
Better die on your feet than live on your knees
24. Có công mài sắt có ngày nên kim
Practice makes perfect
25. Uống nước nhớ nguồn
When you eat a fruit, think of the man who planted the tree
26. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Travel broadens the mind
27. Cây ngay không sợ chết đứng
A clean hand wants no washing.
28. Đứng núi này trông núi nọ
The grass are always green on the other side of the fence
29. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
Blood is thicker than water
30. Ăn cắp quen tay tay, ngủ ngày quen mắt
Once a thief, always a thief.
31. Mưa như trút nước
Rain cats and dogs
32. Dã tràng xe cát biển Đông
Fish in the air