Khoa Ngôn ngữ Trung Quốc
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cùng FTC: Thi THPT Quốc gia
Chỉ còn vài ngày nữa các sĩ tử 2006 của chúng ta sẽ trải qua kì thi được coi là một trong những ngưỡng cửa quan trọng nhất cuộc đời các em, 12 năm đèn sách được gói ghém trong 1 kì thi, 12 năm cố gắng sẽ được toả sáng trong những bài thi mang tính quyết định trong cuộc đời mình. Hoà chung không khí hối hả, lo lắng, căng thẳng của việc ôn thi, hãy cùng FTC bỏ túi ngay những từ vựng/cụm từ liên quan đến kì thi được xem là mang tính quyết định này nhé!
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm tiếng Trung |
Kì thi THPT Quốc gia |
国家高中毕业考试 |
guójiā gāozhōng bìyè kǎoshì |
Hình thức thi |
考试形式 |
kǎoshì xíngshì |
Thời gian làm bài |
考试时间 |
kǎoshì shíjiān |
Địa điểm thi |
考场 |
kǎochǎng |
Thí sinh |
考生 |
kǎoshēng |
Giám thị |
监考老师 |
jiānkǎo lǎoshī |
Giám khảo chấm thi |
考官 |
kǎoguān |
Câu hỏi/bài tập trắc nghiệm |
选择题 |
xuǎnzé tí |
Câu hỏi/bài tập tự luận |
论述题 |
lùnshù tí |
Bài thi độc lập |
独立考试题 |
dúlì kǎoshì tí |
Bài thi tổ hợp |
综合考试题 |
zōnghé kǎoshì tí |
Bài thi KHTN |
自然科学考试题 |
zìrán kēxué kǎoshì tí |
Bài thi KHXH |
社会科学考试题 |
shèhuì kēxué kǎoshì tí |
Toán |
数学 |
shùxué |
Ngữ văn |
语文 |
yǔwén |
Ngoại ngữ |
外语 |
wàiyǔ |
Tiếng Anh |
英文 |
Yīngwén |
Tiếng Nga |
俄文 |
Éwén |
Tiếng Pháp |
法文 |
Fǎwén |
Tiếng Trung |
中文 |
Zhōngwén |
Tiếng Đức |
德文 |
Déwén |
Tiếng Nhật |
日文 |
Rìwén |
Vật lí |
物理 |
wùlǐ |
Hoá học |
化学 |
huàxué |
Sinh học |
生物 |
shēngwù |
Lịch sử |
历史 |
lìshǐ |
Địa lí |
地理 |
dìlǐ |
Giáo dục công dân |
公民教育 |
gōngmín jiàoyù |
Ngoài ra, những thành ngữ 4 âm tiết mang ý nghĩa về sự may mắn, thành công dành cho các sĩ tử cũng là những thứ không thể thiếu để cổ vũ tinh thần, khích lệ động viên tâm lí trong những ngày thi cử căng thẳng này, chúng ta hãy cùng ghi nhớ chúng để cỗ vũ cho những “chú cá chép” có thể vượt “vũ môn” thành công nhé!
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm tiếng Trung |
Thi đâu đỗ đó |
逢考必过 |
féngkǎobìguò |
Cầu được ước thấy |
心想事成 如愿以偿 |
xīnxiǎngshìchéng/ rúyuànyǐcháng |
May mắn thuận lợi |
一帆风顺 事事顺利 六六大顺 |
yīfànfēngshùn/ shìshìshùnlì/ liùliùdàshùn |
Tương lai rực rỡ, tiền đồ xán lạn |
前程似锦 |
qiánchéngsìjǐn |
Xuất chúng hơn người |
出人头地 |
chūréntóudì |
Công thành danh toại |
功成名就 |
gōngchéngmíngjiù |
Cá vượt vũ môn |
鱼跃龙门 |
yúyuèlóngmén |
Giấc mơ thành hiện thực |
梦想成真 |
mèngxiǎngchéngzhēn |
Bảng vàng đề tên (đỗ đạt) |
金榜题名 |
jīnbǎngtímíng |